ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ concert

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng concert


concert /kən'sə:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phối hợp, sự hoà hợp
to act in concert with → hành động phối hợp với
  buổi hoà nhạc

ngoại động từ


  dự tính, sắp đặt; bàn định, bàn tính; phối hợp

Các câu ví dụ:

1. " The record label said the music icon, who is still one of the biggest concert draws in the world, was "currently working on a new studio album," without offering further details.

Nghĩa của câu:

"Hãng thu âm cho biết biểu tượng âm nhạc, người vẫn là một trong những nghệ sĩ thu hút nhiều buổi hòa nhạc nhất trên thế giới," hiện đang làm việc cho một album phòng thu mới ", mà không cung cấp thêm chi tiết.


2. In recent years, Vietnamese concert organizers have been teaming up with cultural institutions and big businesses such as banks and airlines to bring international artists in their effort to develop a vibrant cultural market.

Nghĩa của câu:

Trong những năm gần đây, các nhà tổ chức hòa nhạc Việt Nam đã hợp tác với các tổ chức văn hóa và các doanh nghiệp lớn như ngân hàng và hãng hàng không để đưa các nghệ sĩ quốc tế nỗ lực phát triển thị trường văn hóa sôi động.


3. Anders will perform with the background singers at Modern Talking Live in concert at My Dinh National Convention Center, according to a source from Hanoi-based media company IB Group.


4. Subscription concert Vol.


5. Come to “Late Winter” – an improvised acoustic concert by composer/pianist Vu Nhat Tan and percussionist Tran Xuan Hoa.


Xem tất cả câu ví dụ về concert /kən'sə:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…