ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ concerns

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng concerns


concern /kən'sə:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (+ with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
that has no concern with the question → cái đó không có liên quan tới vấn đề ấy cả
  (+ in) lợi, lợi lộc; phần, cổ phần
to have no concern in an affair → không có lợi gì trong một việc nào
to have a concern in a business → có cổ phần trong một việc kinh doanh
  việc, chuyện phải lo
it's no concern of mine → đó không phải là việc của tôi
  sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại; sự quan tâm
to be filled with concern → đầy lo ngại
to notice with deep concern that... → rất lo ngại, thấy rằng...
  hãng buôn, xí nghiệp; công việc kinh doanh
  (thông tục) cái, vật (gì)
the whole concern was smashed → tất cả cái đó bị đập tan
'expamle'>to give oneself no concern about
  không biết gì đến, không quan tâm gì đến

ngoại động từ


  liên quan, dính líu tới; nhúng vào
=that doesn't concern you at all → việc đó không dính líu gì tới anh
don't concern yourself with other people's affairs → đừng có nhúng vào việc của người khác
I'm not concerned → không phải việc tôi
  lo lắng, băn khoăn; quan tâm
please don't be concerned about me → đừng lo cho tôi
everybody was concerned at the news → mọi người đều lo lắng vì tin tức đó
as concerns
  về việc, đối với
as far as I'm concerned
  về phần tôi, đối với tôi

@concern
  liên quan, quan hệ

Các câu ví dụ:

1. According to a statement published on Thursday on Grand Prix website, German broadcaster RTL will not cover the Hanoi Formula 1 race due to coronavirus concerns.

Nghĩa của câu:

Theo một thông báo được công bố hôm thứ Năm trên trang web Grand Prix, đài truyền hình RTL của Đức sẽ không đưa tin về giải đua Công thức 1 Hà Nội do lo ngại về coronavirus.


2. TPP trade deal could trample Vietnam's livestock industry Vietnam to shake up supporting industries to seize TPP opportunities Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 TPP could be rejected due to environmental concerns U.

Nghĩa của câu:

Hiệp định thương mại TPP có thể cản trở ngành chăn nuôi Việt Nam Việt Nam bắt tay vào công nghiệp phụ trợ để nắm bắt cơ hội TPP Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9 tháng 8 TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường.


3. Related news: > Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 > TPP could be rejected due to environmental concerns > U.

Nghĩa của câu:

Tin liên quan:> Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9/8> TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường> U.


4. concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the World Bank said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.


5. Apple will let you unlock the iPhone X with your face -- a move likely to bring facial recognition to the masses, along with concerns over how the technology may be used for nefarious purposes.

Nghĩa của câu:

Apple sẽ cho phép bạn mở khóa iPhone X bằng khuôn mặt - một động thái có khả năng mang lại tính năng nhận dạng khuôn mặt cho đại chúng, cùng với những lo ngại về cách công nghệ này có thể được sử dụng cho các mục đích bất chính.


Xem tất cả câu ví dụ về concern /kən'sə:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…