ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ combining

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng combining


combine /'kɔmbain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thương nghiệp) côngbin, xanhđica
a wheat combine → côngbin lúa mì
  máy liên hợp, máy gặt đập ((cũng) combine harvester)

động từ


  kết hợp, phối hợp
to combine forces → phối hợp các lực lượng
combined operation → (quân sự) cuộc hành quân phối hợp
  (hoá học) hoá hợp
  (toán học) tổ hợp

@combine
  (Tech) kết hợp

@combine
  tổ hợp lại, kết hợp

Các câu ví dụ:

1.   Cai luong, roughly translated as "reformed theater", is a form of Vietnam modern folk opera tradition combining music and acting.

Nghĩa của câu:

Cải lương, tạm dịch là "sân khấu cải lương", là một loại hình nghệ thuật hát bội dân gian hiện đại của Việt Nam kết hợp giữa âm nhạc và diễn xuất.


2. The spa is centered around restoring a natural balance to the bodies and minds by combining the practice of traditional Asian medicine with naturopathy.

Nghĩa của câu:

Spa tập trung vào việc khôi phục sự cân bằng tự nhiên cho cơ thể và tâm trí bằng cách kết hợp việc thực hành y học cổ truyền châu Á với liệu pháp tự nhiên.


3. The judges described Nghia as an architect who is putting sustainable architecture on the map by combining local materials and traditional skills with 21st century designs.


4. 43 million) by combining both exchanges and is expected to be established in 2020.


5. Sierra Leone ranked 179th out of 188 countries on the UN Development Programme's 2016 Human Development Index, a basket of data combining life expectancy, education and income and other factors.


Xem tất cả câu ví dụ về combine /'kɔmbain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…