ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ columns

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng columns


column /'kɔləm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the columns of a building → những cột trụ của toà nhà
a column of smoke → cột khói
a column of figures → cột số
the spinal column → cột sống
the right hand column of a page → cột bên phải của trang sách
  hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến)
to march in two columns → đi thành hai hàng dọc
  cột; mục (báo)
in our columns → trong tờ báo của chúng tôi
'expamle'>agony column
  (xem) agony
fifth column
  bọn cộng tác với địch (ở một nước đang có chiến tranh); bọn phản nước, bọn gián điệp
=storming column → đội quân xung kích

@column
  (Tech) cột

@column
  cột
  cheek c. cột kiểm tra
  table c. cột của bảng
  terminal c. cột cuối cùng

Các câu ví dụ:

1. “The temple has no roof to look in all directions, no door to welcome all sentient beings, no walls and no columns to separate and limit people.


2. On both sides of the square stand 9 stone columns 6 meters high each, symbolizing the 18 generations of Hung Kings.


Xem tất cả câu ví dụ về column /'kɔləm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…