collaborate /kə'læbəreit/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
cộng tác
cộng tác với địch
Các câu ví dụ:
1. Thuan too plans to find young, capable indie artists to collaborate with mainstream singers in upcoming projects.
Nghĩa của câu:Thuận cũng có kế hoạch tìm kiếm những nghệ sĩ indie trẻ, có năng lực để hợp tác với các ca sĩ chính thống trong những dự án sắp tới.
Xem tất cả câu ví dụ về collaborate /kə'læbəreit/