ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ coined

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng coined


coin /kɔin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền
false coin → đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo
'expamle'>to pay someone in his own coin
  ăn miếng trả miếng

ngoại động từ


  đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền
  tạo ra, đặt ra
=to coin a word → đặt ra một từ mới
to coin money
  hái ra tiền
to coin one's brains
  vắt óc nghĩ mẹo làm tiền

@coin
  tiền bằng kim loại, đồng tiền
  biased c. đồng tiền không đối xứng

Các câu ví dụ:

1. In 1992, Bush lost his re-election bid to Clinton -- whose aide coined the now famous slogan "It's the economy, stupid" -- as eccentric third-party candidate Ross Perot syphoned off conservative votes.


2. Tim Wu, the law professor who coined the term "net neutrality", says the concept dates back to the 1970s, when regulators sought to ensure that the company had a telecommunications monopoly at the time.


Xem tất cả câu ví dụ về coin /kɔin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…