cockpit /'kɔkpit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chỗ chọi gà, bãi chọi gà
trường chiến tranh (nơi hay diễn ra chiến tranh)
(hàng không) buồng lái (của phi công)
Các câu ví dụ:
1. The other black box - the cockpit voice recorder - was found on Wednesday, and has been sent to Beijing for examination by experts.
Xem tất cả câu ví dụ về cockpit /'kɔkpit/