cluster /'klʌstə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đám, bó, cụm; đàn, bầy
a cluster of people → đám người
a cluster of flowers → bó hoa
a cluster of bees → đàn ong
a cluster of bananas → nải chuối
nội động từ
mọc thành đám, mọc thành cụm (cây cối); ra thành cụm (hoa quả)
tụ họp lại, tụm lại
children cluster round mother → con cái tụm lại quanh mẹ
ngoại động từ
thu gộp, góp lại, hợp lại, bó lại
@cluster
(Tech) nhóm, chùm; tập hợp, dãy
@cluster
tích luỹ; tập hợp thành nhóm, nhóm theo tổ // nhóm, chùm
star c. chùm sao
ultimate c. (thống kê) chùm cuối cùng
Các câu ví dụ:
1. Connecting with industrial clusters will also facilitate more ethnic minority women to work.
2. “If clusters of infections occur in industrial zones, they can disrupt production and supply chains, severely affecting the country's economy.
Xem tất cả câu ví dụ về cluster /'klʌstə/