club /klʌb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dùi cui, gậy tày
(thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn)
(số nhiều) (đánh bài) quân nhép
the ace of clubs → quân át nhép
hội, câu lạc bộ
tennis club → hội quần vợt
trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club house)
động từ
đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày
họp lại, chung nhau
to club together to buy something → chung tiền nhau mua cái gì
(quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)
Các câu ví dụ:
1. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.
Nghĩa của câu:Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.
2. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.
3. The Premier League club's Frankfurt-listed shares briefly opened up 2.
Nghĩa của câu:Cổ phiếu của câu lạc bộ Premier League được niêm yết tại Frankfurt trong thời gian ngắn đã tăng 2.
4. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.
5. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.
Nghĩa của câu:Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.
Xem tất cả câu ví dụ về club /klʌb/