ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ clubs

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 24 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.

Nghĩa của câu:

Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The Premier League club's Frankfurt-listed shares briefly opened up 2.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của câu lạc bộ Premier League được niêm yết tại Frankfurt trong thời gian ngắn đã tăng 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.

Nghĩa của câu:

Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.

Nghĩa của câu:

Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The left-back has spent most of his time playing for the club’s youth team, Jong Heerenveen, contributing to many of its victories.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Hau’s salary at Heerenveen was €450,000 ($507,000), the minimum wage for players from outside Europe that clubs in the Netherlands have to pay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. This also puts Hanoi in the 52nd position in Asia out of 169 clubs, ahead of some famous Asian clubs such as Deagu FC (Korea), FC Tokyo (Japan) and Brisbane Roar (Australia).

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Accordingly, the top 4 teams of Group A in DRAWTeam 1 will get to play more games at their home turf (four games) than the other three clubs (three games).

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…