clinker /'kliɳkə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gạch nung già
tảng cứt sắt, xỉ tảng, clinke
danh từ
(từ lóng) cái hay, cái đặc sắc, cái cừ khôi (con ngựa hay, cú đấm hay, người cừ khôi...)
(từ lóng) sai lầm; thất bại
Các câu ví dụ:
1. Cement and clinker sales volume reached 80.
Nghĩa của câu:Sản lượng tiêu thụ xi măng và clinker đạt 80.
2. clinker was the main driver for cement exports in 2017 with a robust growth of 53.
Nghĩa của câu:Clinker là động lực chính cho xuất khẩu xi măng trong năm 2017 với mức tăng trưởng mạnh mẽ là 53.
3. Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.
Xem tất cả câu ví dụ về clinker /'kliɳkə/