climb /klaim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự leo trèo
vật trèo qua; vật phải trèo lên
ngoại động từ
leo, trèo, leo trèo
nội động từ
lên, lên cao
the aeroplane climbed slowly → máy bay từ từ lên
(thực vật học) leo (cây)
(nghĩa bóng) leo lên tới, trèo lên tới
to climb to a position → leo lên tới một địa vị
to climb down
trèo xuống, tụt xuống
thoái bộ, thụt lùi, lùi lại
chịu thua, nhượng bộ
Các câu ví dụ:
1. Vietnam slashes retail prices of gasoline Vietnam's gasoline price climbs to six-month high Vietnam’s gasoline prices reached a record high for the year on Tuesday after a 5.
Xem tất cả câu ví dụ về climb /klaim/