ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cliff

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cliff


cliff /klif/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vách đá (nhô ra biển)
cliff hanger
  (từ lóng) câu chuyện hấp dẫn được kể từng phần trên một đài phát thanh

Các câu ví dụ:

1. Built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma Pi Leng, the hotel came up after Meo Vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.


2. A bus carrying 30 people went off the road plunged off cliff on the way to Cao Bang city in northern VietnaNS.


3. Another controversy erupted in August when local activists posted footage showing Turkish engineers unloading rocks from a cliff face overlooking Hasankeyf, alleging that explosives were used and that the Damaged historic cave.


Xem tất cả câu ví dụ về cliff /klif/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…