clever /'klevə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lanh lợi, thông minh
giỏi, tài giỏi, khéo léo, lành nghề
a clever workman → thợ giỏi
thần tình, tài tình, hay; khôn ngoan, lâu
a clever parody → một bài thơ nhại tài tình
a clever speech → một bài nói hay
a clever scheme → mưu đồ thần tình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tốt bụng, tử tế
Các câu ví dụ:
1. Emergency doctors in general have to be clever and discreet when interacting with patients’ families.
Xem tất cả câu ví dụ về clever /'klevə/