ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ clever

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng clever


clever /'klevə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  lanh lợi, thông minh
  giỏi, tài giỏi, khéo léo, lành nghề
a clever workman → thợ giỏi
  thần tình, tài tình, hay; khôn ngoan, lâu
a clever parody → một bài thơ nhại tài tình
a clever speech → một bài nói hay
a clever scheme → mưu đồ thần tình
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tốt bụng, tử tế

Các câu ví dụ:

1. Emergency doctors in general have to be clever and discreet when interacting with patients’ families.


Xem tất cả câu ví dụ về clever /'klevə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…