cleaner /'kli:nə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người lau chùi, người quét tước, người rửa ráy; thoạ đánh giày, thợ tẩy quần áo, thợ nạo vét (kênh, máng...)
máy quét, máy hút bụi; máy tẩy (quần áo)
to take to the cleaners
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm (ai) cháy túi, làm (ai) khánh kiệt
Các câu ví dụ:
1. Last year, Luu Minh Phung was tasked by the museum to clean the painting and he took it to the cleaners, seriously damaging its surface by using dishwashing liquid, a polishing powder and sandpaper.
Xem tất cả câu ví dụ về cleaner /'kli:nə/