ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ classification

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng classification


classification /,klæsifi'keiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phân loại

@classification
  (Tech) phân loại, phân hạng, xếp hạng, phép phân loại

@classification
  (thống kê) sự phân loại, sự phân lớp, sự phân hạng
  attributive c. sự phân theo thuộc tính
  automatic c. sự phân loại tự động
  manifold c. sự phân theo nhiều dấu hiệu
  marginal c. sự phân loại biên duyên
  one way c. sự phân loại theo một dấu hiệu
  two way c. sự phân loại theo hai dấu hiệu

Các câu ví dụ:

1. The incident was deemed “serious,” second only to aviation accidents in Vietnam's classification of errors, prompting the CAAV to launch an investigation.

Nghĩa của câu:

Vụ việc được cho là “nghiêm trọng”, chỉ đứng sau tai nạn hàng không trong bảng phân loại lỗi của Việt Nam, khiến Cục HKVN phải mở cuộc điều tra.


2. A revised assessment of the kangaroo-sized Chilesaurus, reported in the journal Biology Letters, bolsters a theory unveiled earlier this year that threatens to upend a long-standing classification of all dinosaurs.


3. Vietnam could soon climb to the upper-middle income classification, with its Gross National Income (GNI) per capita at $3,996-$12,375, Mr.


Xem tất cả câu ví dụ về classification /,klæsifi'keiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…