cinder /'sində/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thanh cháy dở
xỉ, than xỉ
cứt sắt
bọt đá (núi lửa)
(số nhiều) tro
burnt to a cinder
bị cháy sém, cháy đắng (thức ăn)
ngoại động từ
rải than xỉ
Các câu ví dụ:
1. Dog meat - Hanoi's guilty pleasure A mob in Nghe An Province sent a suspected dog thief to the hospital and burned his motorbike to cinders on Wednesday.
Xem tất cả câu ví dụ về cinder /'sində/