churn /tʃə:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thùng đánh kem (để làm bơ)
thùng đựng sữa
ngoại động từ
đánh (sữa để lấy bơ)
khuấy tung lên
the ship's propellers churned the waves to foam → cánh quạt tàu thuỷ đánh tung sóng thành bọt
the ground was churned up by heavy boombs → khoảng đất bị bom đánh tung lên, khoảng đất bị bom cày nát ra
nội động từ
đánh sữa (lấy bơ)
nổi sóng (biển...)
Các câu ví dụ:
1. Da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in Da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of Da Nang has churned out numerous delicacies that cost hardly more than fifty cents.
Nghĩa của câu:Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.
Xem tất cả câu ví dụ về churn /tʃə:n/