churn /tʃə:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thùng đánh kem (để làm bơ)
thùng đựng sữa
ngoại động từ
đánh (sữa để lấy bơ)
khuấy tung lên
the ship's propellers churned the waves to foam → cánh quạt tàu thuỷ đánh tung sóng thành bọt
the ground was churned up by heavy boombs → khoảng đất bị bom đánh tung lên, khoảng đất bị bom cày nát ra
nội động từ
đánh sữa (lấy bơ)
nổi sóng (biển...)
Các câu ví dụ:
1. In Vietnamese cinema, about 15 active private movie producers churn out 40 films a year on average.
Xem tất cả câu ví dụ về churn /tʃə:n/