ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cheer

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cheer


cheer /tʃiə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự vui vẻ, sự khoái trá
  sự cổ vũ, sự khuyến khích
words of cheer → những lời khuyến khích
  sự hoan hô; tiêng hoan hô
to give three cheers for → hoan hô (ai) ba lần
  đồ ăn ngon, món ăn thịnh soạn
to make good cheer → ăn món ăn thịnh soạn, ăn uống linh đình
  khí sắc; thể trạng
what cheer this morning? → sáng nay anh thấy thể trạng thế nào?, sáng nay anh cảm thấy trong người thế nào?
'expamle'>to be good cheer!
  cố gắng lên; đừng nản, hãy can đảm lên!
to be of good cheer
  đầy dũng cảm; đầy hy vọng
the fewer the better cheer
  càng ít người càng được ăn nhiều

ngoại động từ


  làm vui mừng, làm phấn khởi; làm hớn hở ((cũng) cheer up)
  ( → on) khích lệ, cổ vũ
to cheer someone on → khích lệ ai, cổ vũ ai
  hoan hô, tung hô
speaker was cheered loudly → diễn giả được hoan hô nhiệt liệt

nội động từ


  vui, mừng, khoái, thích
  (+ up) phấn khởi, phấn chấn, hớn hở, vui vẻ lên, hăng hái lên
cheer up, boys → vui vẻ lên, hăng hái lên nào các cậu!
  hoan hô, vỗ tay hoan hô

Các câu ví dụ:

1. The pop-up centre is among 13 set up across Britain by homelessness charity Crisis to provide some festive cheer to an estimated 4,500 people who might otherwise be on the streets.


2. For Christmas this year, Banh Mi Productions is back with A Nouveau Nativity - an exclusive show at Chez Xuan to spread the Christmas cheer.


3. Thousands of residents gathered at the iconic Hoan Kiem (Sword) Lake on Saturday (November 28) night to cheer the 5,500 runners.


Xem tất cả câu ví dụ về cheer /tʃiə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…