cheek /tʃi:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
má
a rosy cheek → má hồng
sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ
to have a cheek to do something → táo tợn làm việc gì, mặt dạn mày dày làm việc gì
what cheek → đồ không biết xấu hổ!
lời nói láo xược, lời nói vô lễ
no more of your cheek → im ngay cái lối ăn nói láo xược ấy đi!; hỗn vừa chứ!
thanh má, thanh đứng (của khung cửa)
(số nhiều) má (kìm, ròng rọc, êtô)
cheek by jowl
vai kề vai; thân thiết với nhau, tớ tớ mình mình, mày mày tao tao
to one's own cheek
cho riêng mình không chia xẻ với ai cả
to speak with (to have) one's tongue in one's cheek
không thành thật, giả dối
chế nhạo, nhạo báng
ngoại động từ
láo xược với (ai), hỗn xược với (ai)
@cheek
kiểm tra c. on accuracy kiểm tra độ chính xác
cyele c. kiểm tra chu trình
digit c. kiểm tra chữ số
even parity c. kiểm tra tính chẵn
odd even c. (máy tính) kiểm tra tính chẵn lẻ
parity c. kiểm tra tính chẵn lẻ
Các câu ví dụ:
1. According to the report, Hang, a permanent resident of Singapore, was incensed when Lucky, the parrot, pecked her cheek last October as she returned home from work.
Xem tất cả câu ví dụ về cheek /tʃi:k/