ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ charming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng charming


charming /'tʃɑ:miɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đẹp, duyên dáng, yêu kiều; có sức quyến rũ, làm say mê, làm mê mẩn
a charming smile → nụ cười duyên dáng

Các câu ví dụ:

1. D’ran Town, hugging Da Nhim Lake, is one of Lam Dong's main tourist attractions, together with charming Da Lat and poetic B’Lao (Bao Loc).

Nghĩa của câu:

Thị trấn D'ran nằm ôm hồ Đa Nhim, là một trong những điểm thu hút khách du lịch chính của Lâm Đồng, cùng với Đà Lạt quyến rũ và B'Lao (Bảo Lộc) thơ mộng.


2. A charming cousin to the world famous Ha Long Bay, the Lan Ha Bay has been a hidden treasure in Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về charming /'tʃɑ:miɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…