ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ characters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng characters


character /'kæriktə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tính nết, tính cách; cá tính
  đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc
work that locks character → tác phẩm không có gì đặc sắc
  chí khí, nghị lực
a man of character → người có chí khí
  nhân vật
the characters in a novel → những nhân vật trong một quyển tiểu thuyết
a public character → nhân vật nổi tiếng
  người lập dị
character actor → diễn viên chuyên đóng vai lập dị
  tên tuổi, danh tiếng, tiếng
to have an excellent character for honesty → nổi tiếng về chân thật
  giấy chứng nhận (về năng lực, đạo đức...)
a good character → giấy chứng nhận tốt
  chữ; nét chữ (của ai)
books in chinese character → sách chữ Trung quốc
in (out of) character
  hợp (không hợp) với tính chất của diễn viên (vai kịch); hợp (không hợp) với đặc tính của ai

@character
  (Tech) tính chất; ký tự (chữ số dấu), mẫu tự; tổ hợp điện mã

@character
  (đại số) đặc trưng, đặc tính; đặc số; (máy tính) dấu chữ
  conjugate c. (đại số) đặc trưng liên hợp
  group c. đặc trưng nhóm
  irreducible c. tính chất không khả quy
  non principal c. tính không chính
  perforator c. số và dấu hiệu trên phím máy đục lỗ
  principal c. đặc trưng chính

Các câu ví dụ:

1. This year, Heineken continues its long-standing global partnership with James Bond, one of the most iconic characters in cinematic history, in the latest James Bond film.

Nghĩa của câu:

Năm nay, Heineken tiếp tục quan hệ đối tác toàn cầu lâu dài với James Bond, một trong những nhân vật mang tính biểu tượng nhất trong lịch sử điện ảnh, trong bộ phim James Bond mới nhất.


2. He told his parents he wanted to imitate characters from a YouTube video who hang themselves but breathe normally.

Nghĩa của câu:

Anh ấy nói với cha mẹ rằng anh ấy muốn bắt chước các nhân vật trong một video trên YouTube, những người treo cổ tự tử nhưng thở bình thường.


3. Twitter announced Tuesday a test project allowing tweets to be expanded to 280 characters -- double the existing limit -- in the latest effort to boost flagging growth at the social network.


4. "We're doing something new: we're going to try a longer limit, 280 characters, in languages affected by stuffing.


5. " Twitter planned to leave the old limit in place for tweets in Japanese, Chinese, and Korean because internal data showed written characters in those languages packed plenty into the alloted space.


Xem tất cả câu ví dụ về character /'kæriktə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…