channel /'tʃænl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
eo biển
lòng sông, lòng suối
kênh mương, lạch; ống dẫn (nước dầu...)
(nghĩa bóng) đường; nguồn (tin tức, ý nghĩ, tư tưởng...)
secret channels of information → những nguồn tin mật
throught the usual channels → qua những nguồn thường lệ
telegraphic channel → đường điện báo
diplomatic channel → đường dây ngoại giao
(rađiô) kênh
(kiến trúc) đường xoi
(kỹ thuật) máng, rãnh
'expamle'>the Channel
biển Măng sơ
ngoại động từ
đào rãnh, đào mương
chảy xói (đất) thành khe rãnh (nước mưa)
chuyển
=to channel inmformation to → chuyển tin tức cho
hướng vào (cái gì), xoáy vào (cái gì)
(kiến trúc) bào đường xoi
@channel
(Tech) kênh, băng tần; đường; cống
@channel
ống kênh
binary c. kênh nhị nguyên, kênh nhị phân
communication c. kênh thông tin
correction c. kênh hiệu đính, kênh sửa sai
frequency c. kênh tần số
noiseless c. ống không có nhiễu âm, kênh không ồn
open c. kênh nhớ
recording c. ống ghi giữ
signal c. ống tín hiệu
transmission c. kênh truyền tin
undellayed c. kênh không trễ
wrong c. (điều khiển học) kênh sai
Các câu ví dụ:
1. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.
Nghĩa của câu:"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.
2. On March 10 members of an online forum for parents were shaken after Tho Nguyen, who has a hugely popular YouTube channel, uploaded two clips about Kuman thong, a Thai occult doll with a macabre background, on TikTok.
Nghĩa của câu:Vào ngày 10 tháng 3, thành viên của một diễn đàn trực tuyến dành cho cha mẹ đã bị rúng động sau khi Tho Nguyen, người có kênh YouTube cực kỳ nổi tiếng, đăng tải hai clip về Kuman thong, một con búp bê huyền bí Thái Lan với bối cảnh rùng rợn, trên TikTok.
3. Under the agreement, a 30-second video introducing the beauty of Ba Ria-Vung Tau will be shown on the Asia-Pacific TV channel at peak hours from 9:30 a.
4. The video of limestone karst mountains rising spectacularly from turquoise waters in the northern province of Quang Ninh was broadcast by the American channel Tuesday.
5. Appearing on Hallmark channel at the beginning of December to talk about her new song ‘Here This Christmas,’ she donned a one-shoulder dress generously decorated with string ribbons and taffeta bell-bottoms.
Xem tất cả câu ví dụ về channel /'tʃænl/