champion /'tʃæmpjən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người vô địch, nhà quán quân
world chess champion → người vô địch cờ quốc tế
(định ngữ) được giải nhất; vô địch, quán quân
a champion horse → con ngựa được giải nhất
a champion cabbage → bắp cải được giải nhất (trong cuộc thi triển lãm rau)
a champion boxer → võ sĩ quyền Anh vô địch
chiến sĩ
a peace champion → chiến sĩ hoà bình
ngoại động từ
bảo vệ, bênh vực, đấu tranh cho
to champion the right of women → đấu tranh cho quyền lợi của phụ nữ
tính từ
& phó từcừ, tuyệt
that's champion → thật là tuyệt
Các câu ví dụ:
1. China's initiative to generate economic prosperity by building a new Silk Road will depend on the countries involved ensuring strong security, its top policemen said, ahead of a summit to discuss a project President Xi Jinping has championed.
2. "The jury sent a message to the Monsanto boardroom that they have to change the way they do business," said Kennedy, who championed the case publicly.
Xem tất cả câu ví dụ về champion /'tʃæmpjən/