ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chalked

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chalked


chalk /tʃɔ:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đá phấn
  phấn (viết)
a piece of chalk → một viên phấn (viết)
  điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi)
  (từ lóng) vết sẹo, vết xước
'expamle'>as like as chalk and cheese
  căn bản khác nhau
to believe that chalk is cheese
  trông gà hoá cuốc
chalks away; by a long chalk; by long chalks
  hơn nhiều, bỏ xa
=he is the better man by a long chalk → nó bỏ xa đối phương, nó hơn đối phương nhiều
not to know chalk from cheese
  không biết gì cả, không hiểu gì cả
to walk the chalk
  đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ là minh không say rượu khi bị đưa đến cảnh sát...)
  (nghĩa bóng) xử, sự mực thước đứng đắn
to walk (stump) one's chalk
  (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn

ngoại động từ


  viết bằng phấn, vẽ bằng phấn, ghi bằng phấn
  bôi phấn
to chalk out
  đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện)
to chalk up
  (thương nghiệp) ghi (một món tiền vào sổ nợ)
to chalk up a victory
  ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi

Các câu ví dụ:

1. One of them, Maulidul Irfan, was so reckless about removing his tattoo - which he chalked up as a rebellious teenager - that he tried everything from cashew resin to breast milk to harsh chemicals that scarred her skin, all with no success.


Xem tất cả câu ví dụ về chalk /tʃɔ:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…