Certificate of deposit
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Giấy chứng nhận tiền gửi.
+ Một chứng từ do một ngân hàng phát hành chứng nhận khoản tiền gửi ở ngân hàng đó và là một lời hứa trả lại khoản tiền cho người cầm phiếu vào một ngày xác định trong tương lai.