ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cents

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cents


cent /sent/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đồng xu (bằng 1 qoành 00 đô la)
red cent → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng xu đồng
I don't care a cent
  (xem) care

@cent
  (Tech) cent (khoảng cách âm thanh

@cent
  một trăm per c. phần trăm (%)

Các câu ví dụ:

1. Da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in Da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of Da Nang has churned out numerous delicacies that cost hardly more than fifty cents.

Nghĩa của câu:

Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.


2. Local airports are currently charging VND15,000 (65 cents) parking fee for the first 60 minutes, and VND5,000 ($0.

Nghĩa của câu:

Các sân bay địa phương hiện đang thu phí đậu xe 15.000 đồng (65 xu) cho 60 phút đầu tiên và 5.000 đồng (0 đô la).


3. , his aunt pulls up with a load of durian breakfast burritos that he sells for fifty cents to passersby.

Nghĩa của câu:

, dì của anh kéo lên với một gánh bánh mì ăn sáng bằng sầu riêng mà anh bán với giá năm mươi xu cho người qua đường.


4. The numbers are staggering: Between 1980 and 2016, the poorest half of humanity pocketed just 12 cents of every dollar of global income growth, compared with the 27 cents earned by the top one percent, report shows.


5. Every year, some 25 million people -- one in ten of them children -- die in serious pain that could have been alleviated with morphine at just a few cents per dose, researchers said Friday.


Xem tất cả câu ví dụ về cent /sent/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…