ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cellular

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cellular


cellular /'seljulə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) tế bào
  cấu tạo bằng tế bào
  có phòng nhỏ; có ngăn nhỏ
  có lỗ hổng
  có ô hình mạng (vải)

@cellular
  (Tech) thuộc tế bào; ô hình mạng

@cellular
  (thuộc) tế bào

Các câu ví dụ:

1. It is the cellular nature of the whooping cough bacterium that triggers more side effects in children injected with ComBE Five, said Nguyen Xuan Tung, head of the Vaccination Management and Biosafety Department of the Preventative Medicine Division.


Xem tất cả câu ví dụ về cellular /'seljulə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…