cellar /'selə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hầm chứa (thức ăn, rượu...)
hầm rượu ((cũng) wine cellar) kho rượu cất dưới hầm
to keep a good cellar → trữ một hầm rượu ngon
ngoại động từ
cất (rượu...) vào hầm
Các câu ví dụ:
1. Hanoi Cinematheque is where the first ever Onion cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).
Nghĩa của câu:Hanoi Cinematheque là nơi diễn ra cuộc tụ tập Hầm Hành Tây đầu tiên (ngày 16 tháng 12 năm 2011, một buổi tối mùa đông đặc biệt khô và lạnh).
2. Pictures of officers and soldiers who worked at the press in cellar B.
Xem tất cả câu ví dụ về cellar /'selə/