ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cater

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cater


cater /'keitə/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  cung cấp thực phẩm, lương thực
  phục vụ cho, mua vui cho, giải trí cho
this programme caters for the masses → chương trình này phục vụ cho quảng đại quần chúng

Các câu ví dụ:

1. CAAV envisions Noi Bai as a joint-use airport with ICAO Aerodrome Reference Code 4F, which would allow it to cater to the largest aircraft in the world, including the B777-X, B747-8, B777-300ER, and A380.

Nghĩa của câu:

Cục HKVN hình dung Nội Bài là sân bay sử dụng chung với ICAO Aerodrome Reference Code 4F, cho phép phục vụ các loại máy bay lớn nhất thế giới, bao gồm B777-X, B747-8, B777-300ER và A380.


2. When we decided to bring this concept to Vietnam in Grand Marina Saigon, we believed the market would quickly absorb our products as they cater to high net worth individual’s demand for finer living or timeless assets.


Xem tất cả câu ví dụ về cater /'keitə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…