ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ casualty

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng casualty


casualty /'kæʤjuəlti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tai hoạ, tai biến; tai nạn
  (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích
the enemy suffered heavy casualties → quân địch bị thương vong nặng nề
  người chết, người bị thương, nạn nhân (chiến tranh, tai nạn...)

Các câu ví dụ:

1. The biggest casualty in the case was Truong Minh Tuan, who lost his position as Minister of Information and Communication in July.


2. Vietnam has arrested a disgraced Communist Party official for his past wrongdoings at state energy giant PetroVietnam several years ago, making him the most high-profile political casualty of a corruption crackdown that has riveted the nation.


Xem tất cả câu ví dụ về casualty /'kæʤjuəlti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…