carriage /'kæridʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xe ngựa
a carriage and pair → xe hai ngựa
a carriage and four → xe bốn ngựa
(ngành đường sắt) toa hành khách
the first class carriages → các toa hạng nhất
sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá
bộ phận quay (của máy)
sườn xe (gồm khung và bánh
(quân sự) xe chở pháo ((thường) gun carriage)
dáng, dáng đi
a graceful carriage → dáng đi yểu điệu
sự thông qua (một dự luật, một kiến nghị ở quốc hội...)
sự điều khiển, sự quản lý; sự thi hành, sự thực hiện (một công việc...)
@carriage
(Tech) con trượt; bộ lên giấy
@carriage
(máy tính) bàn trượt (của máy tính trên bàn); xe (lửa, ngựa)
accumulator c. (máy tính) xe tích lũy [bàn, con] trượt tích luỹ
movable c. (máy tính) [bàn trượt, xe trượt] động
Các câu ví dụ:
1. Finally, the subway entered the test phase in March with all 13 carriages being tested on both lines.
Xem tất cả câu ví dụ về carriage /'kæridʤ/