carcase /'kɑ:kəs/ (carcass) /'kɑ:kəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xác súc vật; uồm thây
xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng)
thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha)
puốm thân xác
to save one's carcase → giữ được cái thần xác; cứu được cái mạng mình
to feed one's carcase → nuôi cái thân xác
khung, sườn (nhà tàu...)
(quân sự) đạn phóng lửa
carcass meat
thịt tươi, thịt sống (đối lại với thịt ướp, thịt hộp)