ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ capacity

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng capacity


capacity /kə'pæsiti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sức chứa, chứa đựng, dung tích
  năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận
a mind of great capacity → trí óc sâu rộng
this book is within the capacity of young readers → cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được
  năng suất
labour capacity → năng suất lao động
  tư cách, quyền hạn
in one's capacity as → với tư cách là
  (điện học) điện dung
capacity house
  rạp hát chật ních khán giả
filled to capacity
  đầy ắp
packed to capacity
  chật ních

@capacity
  (Tech) dung lượng; khả năng; năng lực; công suất

@capacity
  dung lượng, dung tích, năng lực, công suất, khả năng, khả năng thông qua
  bearing c. tải dung
  channel c. khả năng thông qua của kênh
  digit c. (máy tính) dung lượng chữ số
  firm c. (toán kinh tế) lực lượng của một hãng
  flow c. khả năng thông qua
  heat c. nhiệt dung
  information c. dung lượng thông tin
  logarithmic c. (giải tích) dung lượng lôgarit
  memory c. dung lượng bộ nhớ
  production c. khả năng sản xuất
  regulator c. công suất của cái điều hành
  thermal c. (vật lí) nhiệt dung
  traffic c. khả năng vận chuyển

Các câu ví dụ:

1. Vietnam currently has 107 cement facilities owned by 93 companies with total capacity of 120.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện có 107 cơ sở xi măng thuộc sở hữu của 93 công ty với tổng công suất 120.


2. With a capacity of 1 million hectoliters per year, Anheuser-Busch InBev Vietnam currently produces the Budweiser®, Beck's® and Hoegaarden® beer brands for the domestic market and export to other countries in Southeast Asia.

Nghĩa của câu:

Với công suất 1 triệu ha / năm, Anheuser-Busch InBev Việt Nam hiện đang sản xuất các nhãn hiệu bia Budweiser®, Beck's® và Hoegaarden® cho thị trường trong nước và xuất khẩu sang các nước khác trong khu vực Đông Nam Á.


3. It will be the first of 10 trains to be bought for the Nhon-Hanoi Railway Station route, each with four cars, a length of 78 meters and capacity of 950 passengers.

Nghĩa của câu:

Đây sẽ là đoàn tàu đầu tiên trong số 10 đoàn tàu được mua cho tuyến Nhổn-Ga Hà Nội, mỗi đoàn có 4 toa, dài 78m, sức chứa 950 hành khách.


4. It would have an annual capacity of 500,000 passengers until 2030 and two million until 2050.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ có công suất 500.000 hành khách hàng năm cho đến năm 2030 và hai triệu hành khách cho đến năm 2050.


5. According to the draft national 2021-2030 airport development plan with a vision to 2050, the second airport of the capital city area will have an annual capacity of 50 million passengers and will be developed after 2040.

Nghĩa của câu:

Theo dự thảo quy hoạch phát triển cảng hàng không quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, sân bay thứ hai của thủ đô có công suất 50 triệu hành khách / năm và sẽ được phát triển sau năm 2040.


Xem tất cả câu ví dụ về capacity /kə'pæsiti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…