calling /'kɔ:liɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xu hướng, khuynh hướng (mà mình cho là đúng)
nghề nghiệp; tập thể những người cùng nghề
sự gọi
sự đến thăm
calling card
(xem) card
calling hours
giờ đến thăm
a calling out
tiếng gọi thất vọng, tiếng kêu cứu
a calling together
sự triệu tập
@calling
(Tech) gọi (d); hướng tới (d)