ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cage

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cage


cage /keidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lồng, chuồng, cũi
  trại giam tù binh; nhà giam, nhà lao
  buồng (thang máy)
  bộ khung, bộ sườn (nhà...)

ngoại động từ


  nhốt vào lồng, nhốt vào cũi
  giam giữ

@cage
  (Tech) lồng, buồng; lưới; khung

Các câu ví dụ:

1. This "cage home" lies in an old and downgraded building.

Nghĩa của câu:

"Nhà lồng" này nằm trong một tòa nhà cũ kỹ và xuống cấp.


2. The video shows a wild boar being released from its cage and a pack of tiger hounds pounce on the animal, cheered by its owner and bystanders.


3. Police surmise that a malfunction in the elevator caused its doors to open before the lift cage had arrived at the floor, and the tourist had stepped in without realizing it.


4. N The python’s former owner, Ngo Sy Hao, had kept the animal in a cage at his home since 2007.


Xem tất cả câu ví dụ về cage /keidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…