cadet /kə'det/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con thứ (trong gia đình)
học viên trường sĩ quan (lục quân, không quân hoặc hải quân)
người đang học nghề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ma cô
cadet corps
lớp huấn luyện quân sự cho học sinh lớn (Anh)
trường lục quân (Nga)