ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ year

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 815 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #41

1. As many as 101,700 businesses suspended operations last year, up 13.

Nghĩa của câu:

Có tới 101.700 doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động trong năm ngoái, tăng 13.

Xem thêm »

Câu ví dụ #42

2. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #43

3. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.

Nghĩa của câu:

Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #44

4. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #45

5. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #46

6. "We have one rice season and enough rice to eat for the year," she said.

Nghĩa của câu:

Bà nói: “Chúng tôi được một mùa lúa và đủ gạo ăn trong năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #47

7. "We have one rice season and enough rice to eat for the year," she said.

Nghĩa của câu:

Bà nói: “Chúng tôi được một mùa lúa và đủ gạo ăn trong năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #48

8. The firm currently produces one billion liters of beverages per year, and plans to raise this number to over three billion liters by 2023.

Nghĩa của câu:

Công ty hiện sản xuất một tỷ lít đồ uống mỗi năm và có kế hoạch nâng con số này lên hơn ba tỷ lít vào năm 2023.

Xem thêm »

Câu ví dụ #49

9. The figure was double that of the previous year, showing the government’s stricter measures to conserve wildlife are not working, according to ENV.

Nghĩa của câu:

Con số này cao gấp đôi so với năm trước, cho thấy các biện pháp nghiêm ngặt hơn của chính phủ để bảo tồn động vật hoang dã đang không có hiệu quả, theo ENV.

Xem thêm »

Câu ví dụ #50

10. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the import of live wild animals and wildlife products, eliminate wildlife markets and enforce the prohibition on illegal hunting and trading of wild animals.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…