ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ worlds

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 99 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the Golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the Golden Crescent in South Asia.

Nghĩa của câu:

Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the United States with Unilever's in Europe and Asia.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. was ranked as the world's best biking experience, followed by a cycling tour in Hawaii.

Nghĩa của câu:

đã được xếp hạng là trải nghiệm đi xe đạp tốt nhất thế giới, tiếp theo là chuyến đi xe đạp ở Hawaii.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. In 2015, HARNN Heritage Spa won the "World's Best New Hotel Spa" award for its luxurious design and excellent services.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, HARNN Heritage Spa đã giành được giải thưởng "Spa Khách sạn Mới Tốt nhất Thế giới" nhờ thiết kế sang trọng và dịch vụ hoàn hảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The East Antarctic Ice Sheet is the world's largest, containing roughly half of Earth's freshwater.

Nghĩa của câu:

Dải băng Đông Nam Cực là dải băng lớn nhất thế giới, chứa khoảng một nửa lượng nước ngọt trên Trái đất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Breaking down the numbers by region, the report showed that Arab states, hard-hit by a range of geopolitical tensions count the world's highest youth unemployment rate, at above 30 percent.

Nghĩa của câu:

Chia nhỏ các con số theo khu vực, báo cáo cho thấy các quốc gia Ả Rập, bị ảnh hưởng nặng nề bởi một loạt căng thẳng địa chính trị, có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất thế giới, ở mức trên 30%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The world's most developed nations meanwhile count the highest youth unemployment rate, at 14.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, các quốc gia phát triển nhất thế giới có tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên cao nhất, ở mức 14.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. The move marked a major escalation in tensions between the world’s largest economies and a shift in tone from U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The tit-for-tat measures are the latest escalation in an increasingly protracted trade dispute between the world’s two largest economies.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…