Câu ví dụ #11
1. Police in Singapore arrested eight women last week, seven of them Vietnamese nationals, for public nudity and drug-related offenses.
Nghĩa của câu:Cảnh sát Singapore tuần trước đã bắt 8 phụ nữ, trong đó có 7 phụ nữ mang quốc tịch Việt Nam, vì tội khỏa thân nơi công cộng và liên quan đến ma túy.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.
Nghĩa của câu:Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. " And if the women were married, they are asked questions if they do not have children.
Nghĩa của câu:"Và nếu phụ nữ đã kết hôn, họ sẽ được hỏi nếu họ chưa có con.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. Members of a gang who forced Vietnamese girls and women into slavery in nail bars in Britain have been jailed for a total of nine years in what police believe is the first case of its kind.
Nghĩa của câu:Các thành viên của băng đảng cưỡng bức phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam làm nô lệ trong các quán nail ở Anh đã bị bỏ tù tổng cộng 9 năm trong trường hợp mà cảnh sát cho là trường hợp đầu tiên thuộc loại này.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.
Nghĩa của câu:Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. "Since my arrival in Taiwan, I have had the opportunity to meet many women who have tried to be good people despite being labeled gold diggers.
Nghĩa của câu:“Từ khi sang Đài Loan, tôi có cơ hội gặp gỡ nhiều phụ nữ cố gắng làm người tốt dù bị gắn mác đào vàng.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. The Nobel Prize statistics are dour reading for women, who've been awarded only one of every 20 prizes.
Nghĩa của câu:Các số liệu thống kê về giải Nobel là phụ nữ đọc sách thường xuyên, những người chỉ được trao một trong số 20 giải.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. More than one in 10 men and one in seven women are obese.
Nghĩa của câu:Hơn 1/10 nam giới và 1/7 phụ nữ bị béo phì.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. They predicted that if these global trends continue, 18 percent of men and 21 percent of women will be obese by 2025.
Nghĩa của câu:Họ dự đoán rằng nếu những xu hướng toàn cầu này tiếp tục, 18% nam giới và 21% phụ nữ sẽ bị béo phì vào năm 2025.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. * More obese men and women now live in China and the United States than in any other country.
Nghĩa của câu:* Đàn ông và phụ nữ béo phì hiện sống ở Trung Quốc và Hoa Kỳ nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác.
Xem thêm »