ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ who

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 707 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. The high-risk participants who got more than six hours of sleep faced a 1.

Nghĩa của câu:

Những người tham gia có nguy cơ cao ngủ hơn sáu giờ phải đối mặt với tỷ lệ 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. Kraft approached Unilever earlier this week, according to people familiar with the matter, who declined to be identified because the approach was confidential.

Nghĩa của câu:

Kraft đã tiếp cận Unilever vào đầu tuần này, theo những người quen thuộc với vấn đề này, người từ chối tiết lộ danh tính vì cách tiếp cận là bí mật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. " He said Taliban leaders sheltering in the western Pakistani cities of Peshawar and Quetta were "slaves and enemies of Afghanistan who shed the blood of their countrymen" and he called on the government in Islamabad to wipe them out.

Nghĩa của câu:

"Ông ấy nói rằng các thủ lĩnh Taliban trú ẩn ở các thành phố Peshawar và Quetta phía tây Pakistan là" nô lệ và kẻ thù của Afghanistan, những kẻ đã đổ máu đồng bào của họ "và ông ấy kêu gọi chính quyền ở Islamabad quét sạch chúng".

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. Nup, who passed away in 1999 at the age of 85, was dubbed Nup The Hero and recognized by the government as a national hero.

Nghĩa của câu:

Núp mất năm 1999 ở tuổi 85, được mệnh danh là Anh hùng Núp và được chính phủ công nhận là anh hùng dân tộc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. ” He was a middleman who sold the dogs to restaurants.

Nghĩa của câu:

”Anh ấy là một người trung gian đã bán những con chó cho các nhà hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. Analysts say the blocking of the princess's candidacy could benefit Prayut, who has portrayed himself as a defender of the monarchy.

Nghĩa của câu:

Các nhà phân tích nói rằng việc ngăn cản việc ứng cử của công chúa có thể có lợi cho Prayut, người đã tự nhận mình là người bảo vệ chế độ quân chủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.

Nghĩa của câu:

Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. " Sponsors of the 2019 Dot Property Southeast Asia Awards ceremony included several global real estate leaders and Wearnes Automotive, who provided VIP transportation for select guests.

Nghĩa của câu:

"Các nhà tài trợ của Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards 2019 bao gồm một số nhà lãnh đạo bất động sản toàn cầu và Wearnes Automotive, những người đã cung cấp dịch vụ đưa đón VIP cho một số khách mời.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. The World Health Organization (who) on Friday declared a global health emergency as the death toll reached 213, all of them in China.

Nghĩa của câu:

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hôm thứ Sáu đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu vì số người chết lên tới 213 người, tất cả đều ở Trung Quốc.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…