ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ united

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 216 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the united States with Unilever's in Europe and Asia.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. Kraft has also offered to keep three headquarters for the combined company in the united States, Britain and the Netherlands, the source added.

Nghĩa của câu:

Kraft cũng đã đề nghị giữ ba trụ sở chính cho công ty kết hợp ở Hoa Kỳ, Anh và Hà Lan, nguồn tin cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. Unilever employs 168,000 people and generates roughly 17 percent of its revenue in the united States compared with Kraft-Heinz, which generates roughly 78 percent in America.

Nghĩa của câu:

Unilever sử dụng 168.000 nhân viên và tạo ra khoảng 17% doanh thu ở Hoa Kỳ so với Kraft-Heinz, công ty tạo ra khoảng 78% ở Mỹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the united Sates -- potentially an even bigger threat.

Nghĩa của câu:

Và có một số dấu hiệu hôm thứ Ba cho thấy hành động của EU có thể giúp khơi lại các cuộc điều tra chống độc quyền ở Hoa Kỳ - có khả năng là một mối đe dọa thậm chí còn lớn hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. Senator Richard Blumenthal, a Connecticut Democrat, said he hoped the action by European regulators prompts the Federal Trade Commission to take a close second look at whether Google is deserving of antitrust scrutiny in the united States.

Nghĩa của câu:

Thượng nghị sĩ Richard Blumenthal, một đảng viên Đảng Dân chủ Connecticut, cho biết ông hy vọng hành động của các cơ quan quản lý châu Âu sẽ thúc đẩy Ủy ban Thương mại Liên bang xem xét kỹ lưỡng lần thứ hai về việc liệu Google có xứng đáng bị giám sát chống độc quyền ở Hoa Kỳ hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. EU campaign ahead of Britain's EU referendum in 2016, denies the accusations and has filed for bankruptcy in the united States and Britain.

Nghĩa của câu:

EU vận động trước cuộc trưng cầu dân ý của Anh vào năm 2016, phủ nhận các cáo buộc và đã đệ đơn xin phá sản ở Hoa Kỳ và Anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. 'Not welcome' Palestinian leaders have been so outraged that they have argued it disqualifies the united States from its traditional role as peace broker in the Middle East conflict.

Nghĩa của câu:

Các nhà lãnh đạo Palestine 'không được hoan nghênh' đã bị xúc phạm đến mức họ lập luận rằng điều đó khiến Hoa Kỳ loại bỏ vai trò truyền thống là nhà môi giới hòa bình trong cuộc xung đột Trung Đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. She will also underline the growing friendship between the united States and India -- so the host country is taking no chances.

Nghĩa của câu:

Cô ấy cũng sẽ nhấn mạnh tình hữu nghị ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ - vì vậy nước chủ nhà không có cơ hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a united Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.

Nghĩa của câu:

Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10.  With residential support from Switzerland's DJ Ouch and German Heart Beat founder Chris Wolter, together with loopy, sick visuals from Swedish-Vietnamese Erol, they are once again the united Nations of Techno in Saigon.

Nghĩa của câu:

Với sự hỗ trợ dân cư từ DJ Ouch của Thụy Sĩ và người sáng lập Heart Beat người Đức, Chris Wolter, cùng với hình ảnh kỳ lạ, ốm yếu từ Erol người Việt gốc Thụy Điển, họ một lần nữa trở thành Liên hợp quốc về Techno tại Sài Gòn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…