Câu ví dụ #21
1. Prospects for a meeting between Russian President Vladimir Putin and U.
Nghĩa của câu:Triển vọng cuộc gặp giữa Tổng thống Nga Vladimir Putin và U.
Xem thêm »Câu ví dụ #22
2. President Donald Trump said on Wednesday he would be willing to be interviewed under oath by Special Counsel Robert Mueller, who is investigating Russian meddling in the 2016 U.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump cho biết hôm thứ Tư rằng ông sẵn sàng được phỏng vấn dưới sự tuyên thệ của Cố vấn đặc biệt Robert Mueller, người đang điều tra sự can thiệp của Nga vào Hoa Kỳ năm 2016.
Xem thêm »Câu ví dụ #23
3. In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with White House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.
Nghĩa của câu:Năm 1998, những cáo buộc mà Tổng thống khi đó là Bill Clinton đã tuyên thệ trước đại bồi thẩm đoàn liên bang về mối quan hệ tình ái của ông với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky đã giúp dẫn đến việc Mỹ luận tội ông.
Xem thêm »Câu ví dụ #24
4. Related news: > ASEAN deadlocked on South China Sea after Cambodia blocks statement > China upset by uS Republican platform on South China Sea, Tibet > u.
Nghĩa của câu:Tin liên quan:> ASEAN bế tắc trên Biển Đông sau tuyên bố chặn Campuchia> Trung Quốc khó chịu trước nền tảng của Đảng Cộng hòa Mỹ trên Biển Đông, Tây Tạng> U.
Xem thêm »Câu ví dụ #25
5. Nearly one child in seven around the globe breathes outdoor air that is at least six times dirtier than international guidelines, according to the study by the U.
Nghĩa của câu:Theo nghiên cứu của U.
Xem thêm »Câu ví dụ #26
6. Rodriguez said that procedure had become more difficult due to staff shortages at the Cuban embassy after the u.
Nghĩa của câu:Rodriguez cho biết thủ tục đó đã trở nên khó khăn hơn do sự thiếu hụt nhân viên tại đại sứ quán Cuba sau Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #27
7. government expelled 15 Cuban diplomats this month due to the dispute over the mystery attacks on u.
Nghĩa của câu:Chính phủ đã trục xuất 15 nhà ngoại giao Cuba trong tháng này do tranh chấp về các cuộc tấn công bí ẩn vào U.
Xem thêm »Câu ví dụ #28
8. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.
Nghĩa của câu:Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #29
Câu ví dụ #30
10. Barack Obama’s “pivot to Asia”, a major policy shift first outlined in 2011, is called for more engagement of the u.
Nghĩa của câu:“Xoay vòng sang châu Á” của Barack Obama, một sự thay đổi chính sách lớn được vạch ra lần đầu tiên vào năm 2011, được kêu gọi sự tham gia nhiều hơn của Hoa Kỳ.
Xem thêm »