Câu ví dụ #1
1. tourists taking Fansipan cable car on Sunday found another attraction: frost.
Nghĩa của câu:Du khách đi cáp treo Fansipan vào ngày Chủ nhật đã tìm thấy một điểm hấp dẫn khác: sương giá.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Celebrities such as Madonna and Will Smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.
Nghĩa của câu:Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.
Nghĩa của câu:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.
Nghĩa của câu:Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The partnership aims to provide leading health management and wellness services to promote wellness and holistic health for tourists as well as enhance the attractiveness of Vietnams tourism market, Phu Long said in a release.
Nghĩa của câu:Hợp tác nhằm cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và quản lý sức khỏe hàng đầu nhằm nâng cao sức khỏe toàn diện và sức khỏe cho khách du lịch cũng như nâng cao sức hấp dẫn của thị trường du lịch Việt Nam, Phú Long cho biết trong một thông cáo.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.
Nghĩa của câu:Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. With its unique color and eye-catching shape, parasol flowers draw many tourists to the Imperial City.
Nghĩa của câu:Với màu sắc độc đáo và hình dáng bắt mắt, hoa dù đã thu hút rất nhiều du khách đến với Cố đô.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Vietnam's former capital Hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a bid to draw more tourists.
Nghĩa của câu:Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.
Xem thêm »