ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #801

1. As premier for the third time, Vajpayee was the glue that held the coalition together; his moderate image allowing his more secular-minded allies to view him as the acceptable face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Với tư cách là người đứng đầu lần thứ ba, Vajpayee là chất keo kết dính liên minh lại với nhau; hình ảnh ôn hòa của ông cho phép các đồng minh có tư tưởng thế tục hơn của ông coi ông là gương mặt có thể chấp nhận được của chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ giáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #802

2. Quang Tri Province had at least six dead as of Sunday night, according to the Central Steering Committee for Natural Disaster Prevention and Control.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Quảng Trị đã có ít nhất sáu người chết tính đến tối Chủ nhật, theo Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng chống Thiên tai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #803

3. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.

Nghĩa của câu:

Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #804

4. Customs and Border Protection found 63 bird’s nests in the woman’s luggage at Dallas/Fort Worth International Airport earlier this month.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Bảo vệ Biên giới đã tìm thấy 63 tổ yến trong hành lý của người phụ nữ tại Sân bay Quốc tế Dallas / Fort Worth vào đầu tháng này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #805

5. the nests were seized and destroyed, the agency said in an online statement, which did not identify the woman's nationality.

Nghĩa của câu:

Cơ quan này cho biết trong một tuyên bố trực tuyến, những chiếc tổ đã bị thu giữ và tiêu hủy, trong đó không xác định quốc tịch của người phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #806

6. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.

Nghĩa của câu:

Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #807

7. A search found the nests concealed in her belongings.

Nghĩa của câu:

Một cuộc tìm kiếm đã tìm thấy những chiếc tổ được giấu trong đồ đạc của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #808

8. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.

Nghĩa của câu:

Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #809

9. “Our main mission is to secure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Trong, who joined the seven-strong Party Standing Committee of the People’s Public Security Force, the core of Vietnam’s police, in 2015.

Nghĩa của câu:

“Nhiệm vụ chính của chúng tôi là bảo đảm sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối của Đảng đối với lực lượng Công an”, ông Trọng, người tham gia Ban Thường vụ Đảng ủy Công an nhân dân, nòng cốt là lực lượng Công an Việt Nam năm 2015, cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #810

10. the Nobel Prize statistics are dour reading for women, who've been awarded only one of every 20 prizes.

Nghĩa của câu:

Các số liệu thống kê về giải Nobel là phụ nữ đọc sách thường xuyên, những người chỉ được trao một trong số 20 giải.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…