ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.

Nghĩa của câu:

Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. “the Iran deal is defective at its core.

Nghĩa của câu:

“Thỏa thuận Iran có khiếm khuyết ở cốt lõi của nó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. 4-kilometer-long route skirting the beach.

Nghĩa của câu:

Tuyến đường dài 4 km bao quanh bãi biển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. the town boasts long beaches with strong waves, beautiful mountains like Truong Le, Trong Mai Islet, and Doc Cuoc Temple.

Nghĩa của câu:

Thị trấn tự hào có những bãi biển dài với sóng mạnh, những ngọn núi đẹp như Trường Lệ, Hòn Trống Mái, Đền Độc Cước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. It was first proposed by the city transport department as a four-lane street costing VND1.

Nghĩa của câu:

Sở giao thông vận tải thành phố đề xuất đầu tiên là đường 4 làn xe với giá 1 đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. However, the deltas are facing increasing threats, either from human exploitation or from the environmental degradation, it said.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các đồng bằng đang phải đối mặt với các mối đe dọa ngày càng tăng, từ sự khai thác của con người hoặc từ sự suy thoái môi trường, nó cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. the Living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.

Nghĩa của câu:

Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. Aside from Vietnam’s two deltas, the U.

Nghĩa của câu:

Ngoài hai châu thổ của Việt Nam, Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. A police officer hands out free masks for people in front of the Hanoi Railway Station.

Nghĩa của câu:

Một chiến sĩ công an phát khẩu trang miễn phí cho người dân trước cửa ga Hà Nội.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…