ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Takeover

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. 3G, known for driving profits through aggressive cost cutting, has orchestrated a string of big deals rocking the food and drink industry, including Anheuser-Busch InBev's Takeover of SABMiller and the combination of Kraft and Heinz.

Nghĩa của câu:

3G, được biết đến với việc thúc đẩy lợi nhuận thông qua việc cắt giảm chi phí mạnh mẽ, đã dàn xếp một loạt các thương vụ lớn làm rung chuyển ngành thực phẩm và đồ uống, bao gồm cả việc Anheuser-Busch InBev tiếp quản SABMiller và sự kết hợp của Kraft và Heinz.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. In his first contact with the outside world since the Takeover, Mugabe spoke by telephone to the president of South Africa, Jacob Zuma, and told him he was confined to his home but fine, the South African presidency said in a statement.

Nghĩa của câu:

Trong lần tiếp xúc đầu tiên với thế giới bên ngoài kể từ khi tiếp quản, Mugabe đã nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Nam Phi, Jacob Zuma và nói với ông rằng ông bị giam trong nhà nhưng vẫn ổn, tổng thống Nam Phi cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Protectionist sentiment, influenced by California-based Qualcomm's attempt to repel a hostile Takeover attempt by a Singapore company.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…