ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ sunday

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 164 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. This sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The death toll from a bomb attack on a crowded bus convoy outside Aleppo has reached at least 126 in the deadliest such incident in Syria in almost a year, the Syrian Observatory for Human Rights monitoring group said on sunday.

Nghĩa của câu:

Số người chết vì một vụ đánh bom vào đoàn xe buýt đông đúc bên ngoài Aleppo đã lên tới ít nhất 126 người trong vụ việc đẫm máu nhất như vậy ở Syria trong gần một năm, nhóm giám sát Nhân quyền Syria cho biết hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Police seized four tiger cubs on sunday.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát đã bắt giữ bốn con hổ con vào Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Microsoft warned governments sunday against storing computer vulnerabilities like the leaked one at the heart of the cyberattack that has crippled computers in more than 150 countries.

Nghĩa của câu:

Hôm Chủ nhật, Microsoft đã cảnh báo các chính phủ về việc lưu trữ các lỗ hổng máy tính như lỗ hổng bị rò rỉ ở trung tâm của cuộc tấn công mạng đã làm tê liệt máy tính ở hơn 150 quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. A resort boasting what is called the world's largest gilded infinity pool opened in the central city of Da Nang on sunday, touted as a boost to the city’s economic ties with China.

Nghĩa của câu:

Một khu nghỉ mát tự hào với cái được gọi là bể bơi vô cực mạ vàng lớn nhất thế giới đã khai trương ở trung tâm thành phố Đà Nẵng vào Chủ nhật, được quảng cáo như một động lực thúc đẩy mối quan hệ kinh tế của thành phố với Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. The tropical depression will drench central provinces from Nghe An to Thua Thien-Hue with rainfall of up to 200 mm on sunday and Monday, meteorologists had said.

Nghĩa của câu:

Các nhà khí tượng cho biết áp thấp nhiệt đới sẽ tràn qua các tỉnh miền Trung từ Nghệ An đến Thừa Thiên-Huế với lượng mưa lên đến 200 mm vào Chủ Nhật và Thứ Hai, các nhà khí tượng cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Quang Tri Province had at least six dead as of sunday night, according to the Central Steering Committee for Natural Disaster Prevention and Control.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Quảng Trị đã có ít nhất sáu người chết tính đến tối Chủ nhật, theo Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng chống Thiên tai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Solomon Star daily cited a police statement as saying the police received tip-offs from locals and cooperated with fisheries officers to capture the three boats late sunday evening.

Nghĩa của câu:

Nhật báo Solomon Star trích dẫn một tuyên bố của cảnh sát cho biết cảnh sát đã nhận tiền boa từ người dân địa phương và hợp tác với các nhân viên ngư nghiệp để bắt ba chiếc thuyền vào tối Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. On sunday afternoon, after receiving news that the groom had fever, local authorities asked the bride's family to cancel the ceremony, fearing he might have Covid-19.

Nghĩa của câu:

Vào chiều Chủ nhật, sau khi nhận được tin chú rể bị sốt, chính quyền địa phương đã yêu cầu nhà gái hủy bỏ buổi lễ vì sợ anh ta có thể có Covid-19.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…