ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Subsidy

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Ho Chi Minh City's Transport Department recently asked the city for a public bus Subsidy of VND1.

Nghĩa của câu:

Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh mới đây đã đề nghị thành phố hỗ trợ xe buýt công cộng 1 đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Nguyen Le Ninh, an advisor on science and environmental issues for the city, said that the Subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in a market economy, it makes companies dependent on government’s coffers.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Lê Ninh, cố vấn về khoa học và môi trường cho thành phố, cho rằng mô hình bao cấp chỉ phù hợp trong những năm 1970-80, nhưng hiện nay trong nền kinh tế thị trường, nó khiến các công ty phụ thuộc vào kho bạc của chính phủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The city's transportation department's request for an annual bus Subsidy goes against the original idea of the Subsidy, he said.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Nguyen Le Ninh, an adviser on science and environment for the city, said that the Subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in the market economy, it makes companies dependent on government treasury.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…